Hướng dẫn đọc kí hiệu trên máy thổi khí KFM
Thông tin sản phẩm
Để hiểu rõ được ý nghĩa thể hiện trong kí hiệu các Model của máy thổi khí KFM- Hàn Quốc, Chúng tôi sẽ giải thích chi tiết để quý khách hàng có thể chọn mua một sản phẩn máy thổi khí KFM phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình:
ví dụ một model máy thổi khí KFM- Hàn Quốc thể hiện:
1. Chất liệu cấu tạo và hình dạng của cánh gió
- E : Cánh gió 3 thùy bằng nhựa plastic kỹ thuật.
- S : Cánh gió 3 thùy bằng gang đúc.
- T : Cánh gió 3 thùy xoắn vít bằng gang đúc.
2. Vị trí, hướng của đầu hút và đầu thổi của máy
- K : Vị trí theo tiêu chuẩn thiết kế của KFM
- P : Đầu hút và đầu thổi nằm ngang.
- L : Đầu hút nằm đứng, đầu thổi nằm ngang.
- T : Đầu hút nằm đứng, đầu thổi nằm ngang.
3. Kích thước đường kính đầu hút, đầu thổi( Tính bằng mm)
- 50A : 050, 65A : 065, 80A : 080, 100A : 100, 125A : 125, 150A : 150
200A : 200, 250A : 250, 300A : 300, 350A : 350, 400A : 400, 500A : 500, 800A : 800.
4. Kích thước cánh gió
- L : cánh dài
- S : cánh ngắn
- Open: kích thước tiêu chuẩn.
5. Loại máy
- V : máy hút chân không
- Open: máy hút thường.
- X : hàng xuất khẩu.
6. Thông số kĩ thuật đặc biệt và phụ kiện lựa chọn
- B : trục cánh gió ( không bao gồm motor)
- W : làm mát bằng nước.
- BF : làm mát bằng dòng khí hồi.
- K : phủ lớp kanizen.
- G : thiết kế máy linh hoạt có thể di động.
- 1M : loại có 1 phớt cơ khí.
- 4M : loại có 4 phớt cơ khí.
- C : loại có coupling.
- SS : máy thổi khí bằng thép không rỉ.
Để biết thêm thông tin chi tiết hơn, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến công ty chúng tôi để được tư vấn thêm.
Công ty TNHH công nghệ Kim Phát rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Hotline: 0932.181.198- Mr Vũ